Menu Information (Thông Tin)
Menu INFORMATION (THÔNG TIN) cung cấp các trang thông tin về sản phẩm, cho bạn biết chi tiết về
sản phẩm và cấu hình sản phẩm. Cuộn đến trang thông tin bạn muốn, sau đó nhấn
OK
.
Mục
Giải thích
PRINT MENU MAP (IN BẢN
ĐỒ MENU)
In bản đồ menu của bảng điều khiển. Bản đồ này cho biết sơ đồ và cài đặt hiện tại của các
mục menu của bảng điều khiển.
PRINT CONFIGURATION (IN
CẤU HÌNH)
In cấu hình hiện tại của sản phẩm. Nếu có cài máy chủ in HP Jetdirect, trang cấu hình
HP Jetdirect cũng sẽ được in ra.
PRINT SUPPLIES STATUS
PAGE (IN TRANG TÌNH
TRẠNG NGUỒN CUNG CẤP)
In trang tình trạng nguồn cung cấp, cho biết mức độ nguồn cung cấp của sản phẩm, số lượng
xấp xỉ các trang còn lại, thông tin sử dụng hộp mực, số sê-ri, số đếm trang và thông tin đặt
mua hàng. Trang này chỉ có nếu bạn đang sử dụng nguồn cung cấp HP chính hãng.
PRINT USAGE PAGE (IN
TRANG MỨC SỬ DỤNG)
In trang cho biết số đếm của tất cả các kích thước giấy đã đi qua sản phẩm, liệt kê giấy một
mặt hay hai mặt, và hiển thị số đếm trang.
PRINT FILE DIRECTORY (IN
THƯ MỤC TẬP TIN)
In thư mục tập tin, cho biết thông tin về tất cả các thiết bị lưu trữ thứ cấp đã được cài đặt.
Mục này chỉ xuất hiện khi sản phẩm có cài thiết bị lưu trữ thứ cấp có chứa hệ thống tập tin
được nhận dạng.
PRINT PCL FONT LIST (IN
DANH SÁCH PHÔNG CHỮ
PCL)
In danh sách phông chữ PCL, cho biết tất cả các phông chữ PCL hiện có trong sản phẩm.
PRINT PS FONT LIST (IN
DANH SÁCH PHÔNG CHỮ
PS)
In danh sách phông chữ PS, cho biết tất cả các phông chữ PS hiện có trong sản phẩm.
VIWW
Menu Information (Thông Tin)
17