HP LaserJet P4510 Printer series - Dung tích ngăn và khay giấy

background image

Dung tích ngăn và khay giấy

Ngăn hoặc khay giấy

Loại giấy

Thông số kỹ thuật

Số lượng

Khay 1

Giấy và tập thẻ

Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m

2

đến 200 g/

m

2

Chiều cao tối đa của tập giấy 10
mm

Tương đương với 100 tờ giấy có
sợi giấy nặng 75 g/m

2

Phong bì

Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m

2

đến 90

g/m

2

Tối đa 10 phong bì

Nhãn

Độ dày tối đa là 0,23 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 10
mm

Giấy kính trong

Độ dày tối đa là 0,13 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 10
mm

Khay 2 và các khay giấy tùy chọn
500 tờ

Giấy và tập thẻ

Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m

2

đến 135 g/

m

2

Tương đương với 500 tờ giấy có
sợi giấy nặng 75 g/m

2

Nhãn

Độ dày tối đa là 0,13 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 54
mm

Giấy kính trong

Độ dày tối đa là 0,13 mm

Chiều cao tối đa của tập giấy 54
mm

Khay giấy tùy chọn 1.500 tờ

Giấy

Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m

2

đến 135 g/

m

2

Tương đương với 1.500 tờ giấy
có sợi giấy nặng 75 g/m

2

Khay nạp phong bì tùy chọn

Phong bì

Sợi giấy từ ít hơn 60 g/m

2

đến 90

g/m

2

Tối đa 75 phong bì

Ngăn trên chuẩn

Giấy

Tối đa 500 tờ giấy có sợi giấy
nặng 75 g/m

2

Ngăn sau

Giấy

Tối đa 100 tờ giấy có sợi giấy
nặng 75 g/m

2

Khay in hai mặt tùy chọn

Giấy

Phạm vi:

Sợi giấy từ 60 g/m

2

đến 120 g/

m

2

Khay xếp giấy tùy chọn

Giấy

Tối đa 500 tờ giấy có sợi giấy
nặng 75 g/m

2

Khay dập ghim/xếp giấy tùy chọn Giấy

Dập ghim: Tối đa 20 lệnh in cho
tối đa 15 trang mỗi lần dập

Xếp giấy: Tối đa 500 tờ giấy có
sợi giấy nặng 75 g/m

2

Hộp thư 5 ngăn tùy chọn

Giấy

Tối đa 500 tờ giấy có sợi giấy
nặng 75 g/m

2

78

Chương 6 Giấy và vật liệu in

VIWW